

TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Là một sản phẩm toàn cầu, Camry hiện đang được sản xuất tại 9 nước trên thế giới bao gồm Nhật Bản, Mỹ, Úc, Thái Lan, Đài Loan, Việt Nam, Trung Quốc, Malaysia, Nga và được bán tại hơn 100 quốc gia trên khắp thế giới. Năm 2006, doanh số bán hàng của Camry đã phá vỡ mốc 10.000.000 xe và tính đến thời điểm hiện tại, doanh số bán của mẫu xe này đã vượt quá 14.000.000 xe, trở thành một trong những mẫu xe được ưa chuộng nhất trên thế giới.
Tại Việt Nam, kể từ lần ra mắt đầu tiên vào tháng 1 năm 1998, Camry đã nhanh chóng nhận được sự đánh giá cao, sự tin dùng và sự mến chuộng của người tiêu dùng Việt Nam với tổng doanh số bán hàng cộng dồn đạt trên 38.000 xe, chiếm hơn 80% thị phần của VAMA. Với những ưu điểm vượt trội, Camry đã luôn giữ vững vị trí dẫn đầu trong phân khúc xe hạng trung cao cấp và được coi là mẫu xe hàng đầu của Toyota tại thị trường ô tô Việt Nam.
Năm nay, Toyota Camry mới 2021 được nhập về chỉ với 2 phiên bản: 2.5Q, và 2.0G. Về màu sắc, bên cạnh 3 màu gồm: màu bạc 1D4, màu nâu 4W9 và màu đen 218 thì Camry 2021 mới có thêm 4 màu mới – Màu đen 222, trắng ngọc trai 089, Ghi 4X7 và Đỏ 3T3. Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất nhằm làm nổi bật những đường nét bề thế, sắc sảo của chiếc xe. Về nội thất, Camry 2021 mới có 2 tông màu nội thất sang trọng: Đen & Kem.
NGOẠI THẤT
Sự lột xác Camry 2021 2.0G được hiển hiện ngay từ phần đầu xe. Nổi bật với lưới tản nhiệt trên uốn lượn hình cánh chim vươn dài ôm trọn logo Toyota và nối liền 2 cụm đèn pha. Chiếc xe được trang bị công nghệ Bi Led dạng bóng chiếu cho cụm đèn trước.
Dải Led ban ngày tô điểm thêm cho cụm đèn pha. Và lái xe sẽ rất thuận tiện trong việc quan sát các chướng ngại vật nhờ công nghệ cân bằng góc chiếu tự động và chế độ đèn chờ dẫn đường. Với bản Camry 2.0G hãng chỉ trang bị cho 1 dải đèn Led trong khi bản cao cấp Camry 2.5q là 3 dải led. Điều khiến Camry 2.0G 2021 được đánh giá là bề thế và hiện đại hơn còn nằm ở việc thiết kế lưới tản nhiệt dưới mở rộng bao trọn phần đầu xe.
Thân xe thiết kế uyển chuyển với nhiều đường gân dập nổi. Viền cửa kính và tay nắm cửa được mạ lớp crom sang trọng tăng tính thẩm mỹ cho thân xe. Gương chiếu hậu trước đầy đủ chức năng chỉnh điện gập điện, đèn báo rẽ, chống bám nước cộng thêm đèn chào mừng. Cùng với đó là bộ mâm đúc có lazang 17 inch đa chấu kép trông xe càng trẻ trung và cá tính hơn.
Đuôi xe Camry 2.0G 2021 chỉ được trang bị 1 ống xả hình elip ở bên phải nhưng điều đó không làm mất đi tính cân đối ở phần sau xe. Mà thay vào đó là thiết kế cụm đèn hậu đầy sắc sảo chính là điểm nhấn cho phần đuôi.
NỘI THẤT
Không chỉ có nhiều thay đổi về mặt ngoại thất mà Toyota Camry 2021 2.0G còn lột xác cả bên trong nội thất. Với chiều dài cơ sở lớn hơn phiên bản cũ đến 50mm, Camry 2.0G mới mang lại không gian cực kì thoải mái cho hành khách trên xe. Khoảng để chân, di chuyển trong xe được nới rộng hơn giúp việc di chuyển dễ dàng.
Bảng tablo được thiết kế uyển chuyển với hình chữ Y cách điệu chứa các chi tiết được mạ nhôm thêm phần sang trọng.
Vô lăng với thiết kế nhỏ gọn, vừa tay, êm và chắc tạo cảm giác hơn cho người lái. Trên vô lăng vẫn là các nút chức năng quen thuộc như: điều chỉnh 4 hướng, nút điều khiển đa thông tin. Vô lăng được bọc chất liệu da, 3 chấu khá chất.
Đối diện với vô lăng là cụm đồng hồ loại Optitron được tích hợp đèn báo chế độ eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số cùng với màn hình TFT kích thước 4.2 inch hiển thị thông tin đầy đủ và chính xác hỗ trợ cho bác tài lái xe an toàn hơn.
Hàng ghế trên bản Camry 2.G là loại thường được bọc da với ghế lái chỉnh điện 10 hướng, ghế khách chỉnh 8 hướng. Tựa tay hàng ghế sau có thêm khay đựng ly và nắp đậy rất tiện lợi
Hệ thống giải trí là màn hình cảm ứng 7 inch, DVD l đĩa, hệ thống 6 loa cho âm thanh sống động, hình ảnh sắc nét. Các kết nối AUX, USB, Bluetooth không thể thiếu trên Camry 2.0G. Thêm vào đó là một số tiện nghi mà một chiếc sedan đáng tiền cần có là chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, khóa cửa điện tự động, phanh tay điện tử, cửa sổ tự động chỉnh điện lên xuống và hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập.
Tuy nội thất Camry 2.0G được đánh giá khá tốt so với các đối thủ cùng tầm giá nhưng vẫn còn chút thiếu xót khiến khách hàng có phần hối tiếc đó là xe không được trang bị cửa sổ trời, ga tự động, hay cốp điều khiển điện, hệ thống dẫn đường.
- Vận hành
- An toàn
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

ĐỘNG CƠ

HỆ THỐNG CẢNH BÁO PHƯƠNG TIỆN CẮT NGANG PHÍA SAU (RCTA)

ĐÈN CHIẾU XA TỰ ĐỘNG (AHB)
Là hệ thống an toàn chủ động giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều ở phía trước
HỆ THỐNG CẢNH BÁO LỆCH LÀN VÀ HỖ TRỢ GIỮ LÀN ĐƯỜNG (LDA và LTA)
Hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái. Hệ thống cũng có thể kích hoạt hỗ trợ lái để điều chỉnh bánh lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CHỦ ĐỘNG (DRCC)
Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm báo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO TIỀN VA CHẠM (PCS)
Hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- Ghế
- Tiện nghi
- An ninh
- An toàn chủ động
- An toàn bị động
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| |
Chiều dài cơ sở (mm) |
| ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
| ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
| ||
Trọng lượng không tải (kg) |
| ||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
| ||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
| |
Số xy lanh |
| ||
Bố trí xy lanh |
| ||
Dung tích xy lanh (cc) |
| ||
Hệ thống nhiên liệu |
| ||
Loại nhiên liệu |
| ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
| ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
| ||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
| ||
Hệ thống truyền động |
| ||
Hộp số |
| ||
Hệ thống treo | Trước |
| |
Sau |
| ||
Vành & lốp xe | Loại vành |
| |
Kích thước lốp |
| ||
Lốp dự phòng |
| ||
Phanh | Trước |
| |
Sau |
| ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
| |
Ngoài đô thị (L/100km) |
| ||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
| |
Đèn chiếu xa |
| ||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
| ||
Hệ thống rửa đèn |
| ||
Chế độ điều khiển đèn tự động |
| ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
| ||
Hệ thống cân bằng đèn pha |
| ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
| ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
| ||
Cụm đèn sau | Đèn vị trí |
| |
Đèn phanh |
| ||
Đèn báo rẽ |
| ||
Đèn lùi |
| ||
Đèn báo phanh trên cao |
| ||
Đèn sương mù | Trước |
| |
Sau |
| ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
| |
Chức năng gập điện |
| ||
Tích hợp đèn chào mừng |
| ||
Tích hợp đèn báo rẽ |
| ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Chức năng sấy gương |
| ||
Chức năng chống bám nước |
| ||
Chức năng chống chói tự động |
| ||
Gạt mưa | Trước |
| |
Sau |
| ||
Chức năng sấy kính sau |
| ||
Ăng ten |
| ||
Tay nắm cửa ngoài |
| ||
Chắn bùn |
| ||
Ống xả kép |
| ||
Cánh hướng gió nóc xe |
|
Tay lái | Loại tay lái |
| |
Chất liệu |
| ||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
| ||
Điều chỉnh |
| ||
Lẫy chuyển số |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Gương chiếu hậu trong |
| ||
Tay nắm cửa trong |
| ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
| |
Đèn báo Eco |
| ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
| ||
Chức năng báo vị trí cần số |
| ||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
| ||
Cửa sổ trời |
| ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
| |
Số loa |
| ||
Cổng kết nối AUX |
| ||
Cổng kết nối USB |
| ||
Kết nối Bluetooth |
| ||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
| ||
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau |
| ||
Kết nối wifi |
| ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
| ||
Kết nối điện thoại thông minh |
| ||
Hệ thống điều hòa | Trước |
| |
Hệ thống sạc không dây |
|
Chất liệu bọc ghế |
| ||
Ghế trước | Loại ghế |
| |
Điều chỉnh ghế lái |
| ||
Điều chỉnh ghế hành khách |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Chức năng thông gió |
| ||
Chức năng sưởi |
| ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
| |
Hàng ghế thứ ba |
| ||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Rèm che nắng kính sau |
| ||
Rèm che nắng cửa sau |
| ||
Cửa gió sau |
| ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
| ||
Khóa cửa điện |
| ||
Chức năng khóa cửa từ xa |
| ||
Phanh tay điện tử |
| ||
Hệ thống dẫn đường |
| ||
Hiển thị thông tin trên kính lái |
| ||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
| ||
Cốp điều khiển điện |
| ||
Ga tự động |
|
Hệ thống báo động |
| ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
| ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
| ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
| ||
Hệ thống ổn định thân xe |
| ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
| ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
| ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
| ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) |
| ||
Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS) |
| ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
| ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
| ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
| ||
Camera lùi |
| ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
| |
Góc trước |
| ||
Góc sau |
| ||
Chức năng giữ phanh điện tử |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
| |
Túi khí bên hông phía trước |
| ||
Túi khí rèm |
| ||
Túi khí bên hông phía sau |
| ||
Túi khí đầu gối người lái |
| ||
Túi khí đầu gối hành khách |
| ||
Khung xe GOA |
| ||
Dây đai an toàn | Trước |
| |
Hàng ghế sau thứ nhất |
| ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
| ||
Cột lái tự đổ |
| ||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|