TOYOTA INNOVA 2.0E

755.000.000 

Chở đầy yêu thương

• Số chỗ ngồi : 8 chỗ
• Kiểu dáng : Đa dụng
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Việt Nam

Toyota Việt Nam bất ngờ ra mắt Toyota Innova 2021 tại thị trường Việt Nam dưới dạng phiên bản nâng cấp giữa dòng đời. Đây là lần đầu tiên Toyota Innova được Toyota chọn thị trường Việt Nam là nơi đầu tiên để giới thiệu phiên bản mới chứ không phải thị trường Thái Lan hay Indonesia, Ấn Độ. Với một số nâng cấp nhỏ, Innova được kỳ vọng sẽ lấy lại vị thế đã mất vào tay xe oto Mitsubishi Xpander.

Những điểm thay đổi của Innova 2021 so với phiên bản cũ

Toyota Fortuner 2021 được giới thiệu tại Việt Nam với 4 phiên bản trong đó:

Phiên bản Innova V 2.0 AT

  • Đèn sương mù phía trước được trang bị đèn LED thay vì đèn Halogen
  • Được trang bị đèn chiếu sáng ban ngày
  • Nâng cấp cảm biến đỗ xe từ 2 lên 6 cảm biến

Phiên bản Innova Venturer

  • Cụm đèn chiếu sáng phía trước được tích hợp đèn LED kết hợp đèn Halogen thay vì 4 bóng công Halogen
  • Hệ thống cân bằng góc chiếu được nâng cấp từ chỉnh tay lên tự động
  • Đèn sương mù phía trước công nghệ LED
  • Trang bị thêm đèn dẫn đường, hệ thống chiếu sáng ban ngày, khởi động bằng nút bấm
  • 6 cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Phiên bản Innova G 2.0 AT

  • Cụm đèn chiếu sáng công nghệ LED, Halogen
  • Hệ thống cân bằng góc chiếu tự động
  • Đèn sương mù công nghệ LED
  • Đèn chờ dẫn đường 
  • Hệ thống chiếu sáng ban ngày
  • Khởi động bằng nút bấm
  • Camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Phiên bản Innova 2.0 E MT

  • Trang bị cảm biến camera lùi
  • Nâng cấp hệ thống giải trí từ đầu CD lên màn hình Audio
  • Trang bị 6 cảm biến đỗ xe

Đại lý Toyota Từ Sơn Bắc Ninh

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ!

Mr Hoàng Như Côn

Địa chỉChân cầu Đồng Xép, đường Lý Thánh Tông, Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh

Giờ làm việc: 8:00 – 17:00

Điện thoại : 0938393363 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất !

  • Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 90%, thời gian 8 năm.
  • Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe…
  • Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
  • *** Lưu ý: Giá xe đặc biệt ưu đãi cho Khách hàng có hộ khẩu Bắc Ninh, Bắc Giang và Lạng Sơn có liên hệ trước qua Hotline.

NGOẠI THẤT

Ngoại thất xe Toyota Innova 2021 thay đổi nhẹ

Toyota Innova 2021 sở hữu kích thước tổng thể 4735x1830x1795 mm, chiều dài cơ sở 2750mm, khoảng sáng gầm xe 178mm, thông số trên phiên bản 2021 hoàn toàn giống so với phiên bản 2019. 

Cụm lưới tản nhiệt thiết kế mới thể thao hơn

Về ngoại hình, đầu xe Toyota Innova 2021 này đã tỏ ra sắc cạnh, thể thao hơn rất nhiều, không còn mang nhiều nét bầu bĩnh, bành trướng như trước. Cụm lưới tản nhiệt mang diện mạo mới với thiết kế hình thang 4 góc sắc nét. 

Chưa hết, trung tâm lưới tản nhiệt là những thanh nan dẹp nằm ngang dạng phẳng, không gồ ghề như thế hệ tiền nhiệm, logo Toyota được đặt chính giữa đem đến thiết kế tổng thể phù hợp với xu hướng hơn rất nhiều mặc dù đã phần nào mất đi những đặc trưng của phiên bản 2019 trước đó.

Hệ thống đèn trên phiên bản Innova G

Đối với phiên bản 2.0 G và 2.0 G Venturer, Toyota đã nâng cấp đèn pha từ đèn Halogen lên công nghệ đèn LED dạng thấu kính, hệ thống cân bằng góc chiếu, đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng ban ngày. Hai hốc đèn sương mù tạo hình đa giác, bọc viền đèn chắc chắn. Cản trước nhô ra rõ ràng hơn, có chút hơi hướng của xe oto Toyota Cross tạo nên tổng thể đầu xe Innova 2021 đẹp hơn, đồng nhất hơn.

Thiết kế lazang thể thao, sắc nét

Vòng ra thân xe, gương chiếu hậu, tay nắm cửa của Innova bản Venturer và Innova G đã được mạ chrome giúp tăng thêm sự sang trọng, tinh tế cho xe mặc dù thực tế sự thay đổi không quá lớn khó toát lên được vẻ nổi bật. Xe được trang bị hai thanh nẹp hông cá tính, tăng chút dáng vẻ thể thao, tay nắm cửa nay cũng được mạ chrome thay vì sơn cùng màu với thân xe. 

Đuôi xe tương tự thế hệ tiền nhiệm

Bộ lazang trên Innova 2021 được trang bị mâm đúc hợp kim 5 chấu thiết kế mới, kiểu dáng khá lạ mắt với những đường nét vô cùng sắc cạnh, tinh tế, tạo nên vẻ nổi bật, cứng cáp hơn. Đuôi xe không cung cấp sự cải tiến nào so với phiên bản tiện nhiệm, thiết kế cụm đèn hậu, cốp xe, cản trước, đèn phản quang đều được hãng bê từ thế hệ cũ lên.

NỘI THẤT

Về cơ bản, thiết kế khoang lái xe 7 & 8 chỗ Toyota Innova 2021 không thay đổi quá nhiều từ cách sắp xếp bố trí các chi tiết trong xe. Bảng taplo thiết kế gợn sóng, phiên bản cao cấp được ốp gỗ sang trọng. Vô lăng từ phiên bản Innova G trở lên được bọc da, ốp gỗ tăng vẻ sang trọng cũng như cảm giác cầm nắm chắc chắn cho người lái tích hợp các nút bấm tùy chỉnh tiện dụng.

Nội thất trên Innova 2021 không có nhiều sự khác biệt với bản 2019

Việc giữ nguyên chiều dài cơ sở 2750mm nên hàng ghế thứ hai và thứ 3 của Xe Toyota Innova 2021 vẫn đem lại không gian rộng rãi với khả năng đáp ứng 3 hành khách trưởng thành ở hàng ghế thứ 2, hàng ghế thứ 3 phù hợp với hành khách có chiều cao dưới 1m75. 

Tải về >>>

 

TÍNH NĂNG

Tính năng nổi bật

VẬN HÀNH

Động cơ

Toyota Innova 2021 vẫn sử dụng động cơ cũ, khối động cơ VTi với 4 xylanh dung tích 2 lít, cho công suất 137 mã lực và mô-men cực đại 183 Nm, hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Tất cả các phiên bản đều được tích hợp 2 chế độ lái là Eco và Power.

Động cơ không đổi trên Toyota Innova 2021

Là phiên bản Facelift, động cơ không đổi nên khả năng vận hành của Toyota Innova 2021 được dự đoán sẽ không tạo nên nhiều khác biệt, xe Toyota 7 chỗ này vẫn đem lại sự êm ái khi di chuyển trong đô thị cũng như đường trường. Khoảng sáng gầm xe 178mm giúp xe không gặp khó khi di chuyển trên những đoạn đường ngập nước.

AN TOÀN

Toyota Innova 2021 sở hữu những trang bị an toàn tiêu chuẩn như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
  • Hệ thống cân bằng điện tử
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Đèn báo phanh khẩn cấp
  • 6 cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • 5 túi khí

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Động cơ xe và khả năng vận hành

Kích thướcKích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4735x1830x1795
 Chiều dài cơ sở (mm)
2750
 Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm)
1540/1540
 Khoảng sáng gầm xe (mm)
178
 Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.4
 Trọng lượng không tải (kg)
1700
 Trọng lượng toàn tải (kg)
2330
Động cơ xăngLoại động cơ
Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
 Dung tích xy lanh (cc)
1998
 Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
(102)/5600
 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
183/4000
 Dung tích bình nhiên liệu (L)
55
Hộp số 
Số tay 5 cấp
Hệ thống treoTrước
Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng
 Sau
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Vành & lốp xeKích thước lốp
205/65R16
Tiêu chuẩn khí thải 
Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệuTrong đô thị (L/100km)
12.5
 Ngoài đô thị (L/100km)
8.1
 Kết hợp (L/100km)
9.7
Cụm đèn trướcĐèn chiếu gần
LED, dạng thấu kính
 Đèn chiếu xa
Halogen, phản xạ đa chiều
 Chế độ điều khiển đèn tự động
 Hệ thống cân bằng đèn pha
Tự động
 Chế độ đèn chờ dẫn đường
Cụm đèn sau 
Bóng đèn thường
Đèn báo phanh trên cao 
LED
Đèn sương mù 
LED
Hệ thống chiếu sáng ban ngày 
Gương chiếu hậu ngoàiChức năng điều chỉnh điện
 Chức năng gập điện
 Tích hợp đèn chào mừng
 Tích hợp đèn báo rẽ
 Mạ Crôm
Gạt mưa gián đoạn 
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau 
Ăng ten 
Dạng vây cá
Tay nắm cửa ngoài 
Mạ Crôm
Cánh hướng gió sau 
Tay láiLoại tay lái
3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
 Trợ lực
Thủy lực
 Nút bấm điều khiển tích hợp
Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin
 Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng
Gương chiếu hậu trong 
2 chế độ ngày/đêm
Cụm đồng hồLoại đồng hồ
Optitron
 Đèn báo Eco
 Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
 Chức năng báo vị trí cần số
 Màn hình hiển thị đa thông tin
Màn hình TFT 4.2- inch
Cửa sổ trời 
Không
Chất liệu bọc ghế 
Nỉ cao cấp
Ghế trướcĐiều chỉnh ghế lái
Chỉnh cơ 6 hướng
 Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh cơ 4 hướng
Ghế sauHàng ghế thứ hai
Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng
 Tựa tay hàng ghế thứ hai
 Hàng ghế thứ ba
Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Hệ thống điều hòa 
2 dàn lạnh, chỉnh tay
Cửa gió sau 
Hệ thống âm thanhĐầu đĩa
Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh
 Số loa
6
 Cổng kết nối USB
 Kết nối Bluetooth
 Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau
Không
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm 
Không
Chức năng mở cửa thông minh 
Không
Chức năng khóa cửa từ xa 
Khóa cửa tự động theo tốc độ 
Cửa sổ điều chỉnh điện 
Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái)
Chế độ vận hành 
ECO và POWER
Hệ thống báo động 
Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ 
Có/With
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) 
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) 
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) 
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) 
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) 
Cảm biếnCảm biến trước
2
 Cảm biến sau
4
Camera lùi 
Túi khíTúi khí người lái & hành khách phía trước
 Túi khí bên hông phía trước
 Túi khí rèm
 Túi khí đầu gối người lái
Dây đai an toàn 
3 điểm (8 vị trí)