

- Tổng quan
- Thư viện
- Ngoại thất
- Nội thất
- Video
- Tải Catalogue
Toyota Yaris 2021 chiếc Hatchback hạng B này mới được phân phối chính hãng thông qua Toyota Việt Nam (TMV). Nó nhanh chóng chiếm được cảm tình của người tiêu dùng nhờ lợi thế thương hiệu, sự rộng rãi và độ thanh khoản cao.
Toyota Yaris 2021 vẫn luôn là một trong những sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng, đặc biệt là nữ giới khi họ muốn tìm kiếm cho mình một chiếc xe nhỏ gọn để di chuyển trong thành phố.
Tính đến nay, doanh số cộng dồn của mẫu xe này đã lên tới gần 16.000 xe. Bước sang năm 2021, Toyota Yaris 2021 đã được TMV làm mới bằng phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ với những thay đổi nhẹ ở ngoại hình.
Cùng với đó là sự bổ sung thêm tiện ích bên trong nhằm thu hút hơn nữa nhóm khách hàng gia đình và nữ giới theo đuổi phong cách sống năng động, đồng thời tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu trong phân khúc Hatchback hạng B tại Việt Nam.
Bất chấp giá bán rất cạnh tranh trong cùng phân khúc nhưng với ngoại hình trẻ trung, kích thước nhỏ gọn, không gian rộng rãi, đủ tiện nghi an toàn và đặc biệt là có rất nhiều lựa chọn về màu sắc, Toyota Yaris 2021 chắc chắn vẫn sẽ tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với khách hàng Việt, nhất là phái đẹp.
Điều quan trọng hơn cả là nó còn đến từ Toyota – một thương hiệu Nhật Bản, có độ tin cậy và giữ giá tốt.
Đại lý Toyota Từ Sơn Bắc Ninh
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ!
Mr Hoàng Như Côn
Địa chỉ: Chân cầu Đồng Xép, đường Lý Thánh Tông, Tân Hồng, Từ Sơn, Bắc Ninh
Giờ làm việc: 8:00 – 17:00
Điện thoại : 0938393363 Để được Báo giá tốt nhất, Khuyến mại lớn nhất !
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 90%, thời gian 8 năm.
Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe…
Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
- *** Lưu ý: Giá xe đặc biệt ưu đãi cho Khách hàng có hộ khẩu Bắc Ninh, Bắc Giang và Lạng Sơn có liên hệ trước qua Hotline.
NGOẠI THẤT
Toyota Yaris 1.5G 2021 sở hữu ngoại hình to lớn hơn thế hệ tiền nhiệm khi chiều dài và chiều rộng tăng thêm 30mm, cụ thể, kích thước tổng thể của xe đạt 4145 x 1730 x 1475 mm.
Phần đầu xe góc cạnh với nhiều chi tiết được thiết kế theo hướng sắc nhọn cá tính. Cụm đèn trước được tinh chỉnh mang tới cảm giác liền mạch. Phía trung tâm là cụm lưới tản nhiệt hình thang ngược lạ lẫm và độc đáo.
Hốc đèn sương mù được Toyota thiết kế hướng tới cảm giác giống các mẫu xe thể thao, toát lên vẻ trẻ trung và đẹp mắt.
Từ phía hông, Toyota Yaris trông mềm mại, uyển chuyển với nhiều đường dập nổi nhẹ nhàng.
Gương chiếu hậu cùng màu thân xe trong khi tay nắm cửa được mạ Chrom sáng loáng mang tới nét sang trọng cho vẻ ngoài xe.
Phía bên dưới là bộ la zăng 6 chấu kích thước 16 inch trông khá nhỏ nhắn, phù hợp với tổng thể chung uyển chuyển, mượt mà.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu điệu đà nhưng cũng đầy góc cạnh. Bên trên là cánh hướng gió và ăng-ten hình vây cá mập năng động. Các chi tiết khác ở phía sau xe đều được Toyota thiết kế theo phong cách trẻ trung, thể thao.
NỘI THẤT
Toyota Yaris G 2021 sở hữu một khoang nội thất vừa phải với chiều dài cơ sở đạt 2550 mm. Tuy kích thước không thay đổi so với người tiền nhiệm nhưng cách bố trí không gian nội thất Yaris 2021 đã cải tiến khá nhiều.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da sang trọng, đây là một nỗ lực đáng ghi nhận tới từ Toyota nhằm mang đến cho hành khách một trải nghiệm cao cấp hơn. Ngoài ra, ghế lái tích hợp khả năng chỉnh tay 6 hướng và ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế thứ 2 có khả năng gập 60:40 linh hoạt với khoảng để chân khá rộng rãi, tạo điều kiện cho hành khách có thể duỗi chân dễ chịu. Thiết kế ghế xe được đánh giá cao với độ ôm người và những đường may khâu chỉn chu, cẩn thận.
Vô lăng là dạng 3 chấu bọc da sang trọng, tích hợp các nút bấm điều chỉnh âm thanh và hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng, đạt yêu cầu ở cả tiêu chí thẩm mỹ lẫn tiêu chí tiện lợi. Ngoài ra, các chi tiết khác trong khoang xe như bảng tablo, màn hình giải trí, cửa gió, giao diện điều hòa được thiết kế lại theo hướng trẻ trung, năng động hơn.
Tiện nghi
Trang bị tiện nghi trên xe không có nhiều thay đổi so với người tiền nhiệm ngoại trừ cách bố trí các phím chức năng, thao tác. Xe Toyota Yaris vẫn sở hữu hệ thống trung tâm giải trí bao gồm đầu DVD đi kèm hệ thống 6 loa, có hỗ trợ các kết nối AUX/USB/ Bluetooth. Bên cạnh đó là bộ chìa khóa thông minh đi kèm tính năng khởi động bằng nút bấm, khoá cửa điện, khoá cửa từ xa, mang lại sự hữu ích đáng kể cho khách hàng.
Điểm nhấn trong hạng mục trang bị tiện nghi trên chiếc Hatchback này là hệ thống điều hòa tự động với các cửa thông gió ở hàng ghế sau cho khả năng làm mát khoang hành khách rất nhanh và đều.
Catalogue Wigo
TÍNH NĂNG
Tính năng nổi bật
- Vận hành
- An toàn
VẬN HÀNH
Xe được trang bị động cơ 2NR-FE với dung tích 1.5L, công nghệ phun xăng điện tử, sản sinh mức công suất tối đa lên tới 107 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 140 Nm, đi kèm là hộp số tự động vô cấp và trợ lực điện cho tay lái, mang tới cảm giác đánh lái rất nhẹ và dễ dàng.
Yaris có trải nghiệm vận hành chỉ dừng lại ở mức trung bình về độ phấn khích nhưng xe có thế mạnh đặc biệt ở hạng mục tiết kiệm với mức nhiên liệu khi chạy trên cung đường ngoài đô thị là 4.9 lít/100 km, trong thành phố là 7 lít và mức trung bình 5.7 lít.
AN TOÀN
Đây có lẽ là nâng cấp ấn tượng nhất của Toyota Yaris G 2021 bởi so với người tiền nhiệm ở hạng mục này thì xe vượt trội hoàn toàn. Dưới đây là một số tính năng tiêu biểu, bao gồm:
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến đỗ xe sau
- Khung xe GOA
- Dây đai 3 điểm và ghế trước có cấu trúc giảm chấn thương cổ, cột lái và bàn đạp tự động đảm bảo an toàn cho người ngồi trong xe
- 7 túi khí an toàn
- Hệ thống báo động chống trộm và mã hóa động cơ
XEM THÊM THÔNG TIN VỀ TOYOTA YARIS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ xe và khả năng vận hành
- Động cơ & Khung xe
- Ngoại thất
- Nội thất
- Ghế
- Tiện nghi
- An ninh
- An toàn chủ động
- An toàn bị động
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| |
Chiều dài cơ sở (mm) |
| ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
| ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| ||
Trọng lượng không tải (kg) |
| ||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
| ||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
| |
Số xy lanh |
| ||
Bố trí xy lanh |
| ||
Dung tích xy lanh (cc) |
| ||
Tỉ số nén |
| ||
Hệ thống nhiên liệu |
| ||
Loại nhiên liệu |
| ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
| ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
| ||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
| ||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
| ||
Hệ thống truyền động |
| ||
Hộp số |
| ||
Hệ thống treo | Trước |
| |
Sau |
| ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
| |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
| ||
Vành & lốp xe | Loại vành |
| |
Kích thước lốp |
| ||
Lốp dự phòng |
| ||
Phanh | Trước |
| |
Sau |
| ||
Tiêu chuẩn khí thải |
| ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
| |
Ngoài đô thị (L/100km) |
| ||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu sáng ban ngày |
| |
Hệ thống rửa đèn |
| ||
Chế độ điều khiển đèn tự động |
| ||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
| ||
Hệ thống cân bằng đèn pha |
| ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
| ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
| ||
Cụm đèn sau |
| ||
Đèn báo phanh trên cao |
| ||
Đèn sương mù | Trước |
| |
Sau |
| ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
| |
Chức năng gập điện |
| ||
Tích hợp đèn chào mừng |
| ||
Tích hợp đèn báo rẽ |
| ||
Màu |
| ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
| ||
Bộ nhớ vị trí |
| ||
Chức năng sấy gương |
| ||
Chức năng chống bám nước |
| ||
Chức năng chống chói tự động |
| ||
Gạt mưa | Trước |
| |
Sau |
| ||
Chức năng sấy kính sau |
| ||
Ăng ten |
| ||
Tay nắm cửa ngoài |
| ||
Bộ quây xe thể thao |
| ||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
| |
Sau |
| ||
Lưới tản nhiệt |
| ||
Chắn bùn |
| ||
Ống xả kép |
|
Tay lái | Loại tay lái |
| |
Chất liệu |
| ||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
| ||
Điều chỉnh |
| ||
Lẫy chuyển số |
| ||
Gương chiếu hậu trong |
| ||
Tay nắm cửa trong |
| ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
| |
Đèn báo Eco |
| ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
| ||
Chức năng báo vị trí cần số |
| ||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
| ||
Cửa sổ trời |
|
Chất liệu bọc ghế |
| ||
Ghế trước | Loại ghế |
| |
Điều chỉnh ghế lái |
| ||
Điều chỉnh ghế hành khách |
| ||
Chức năng thông gió |
| ||
Chức năng sưởi |
| ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
| |
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Rèm che nắng kính sau |
| ||
Rèm che nắng cửa sau |
| ||
Hệ thống điều hòa |
| ||
Cửa gió sau |
| ||
Hộp làm mát |
| ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
| |
Số loa |
| ||
Cổng kết nối AUX |
| ||
Cổng kết nối USB |
| ||
Kết nối Bluetooth |
| ||
Điều khiển giọng nói |
| ||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
| ||
Kết nối wifi |
| ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
| ||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity |
| ||
Kết nối HDMI |
| ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
| ||
Khóa cửa điện |
| ||
Chức năng khóa cửa từ xa |
| ||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
| ||
Hệ thống kiểm soát hành trình |
|
Hệ thống báo động |
| ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
| ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
| ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
| ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
| ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) |
| ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
| ||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) |
| ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
| ||
Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS) |
| ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
| ||
Camera lùi |
| ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
| |
Góc trước |
| ||
Góc sau |
|
Túi khí | Số lượng túi khí |
| |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
| ||
Túi khí bên hông phía trước |
| ||
Túi khí rèm |
| ||
Túi khí bên hông phía sau |
| ||
Túi khí đầu gối người lái |
| ||
Túi khí đầu gối hành khách |
| ||
Khung xe GOA |
| ||
Dây đai an toàn |
| ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
| ||
Cột lái tự đổ |
| ||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|