Trong tháng 9/2021, Honda CR-V tụt 2 bậc ở danh sách những mẫu ôtô bán chạy nhất tại Mỹ, xuống đứng vị trí thứ 7, kém Toyota Camry 1 bậc.
Với nhiều điểm cộng, đặc biệt về khả năng vận hành ổn định cùng tính năng bền bỉ, ô tô Toyota Camry luôn là sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc sedan hạng D. Toyota Camry 2021 được chuyển từ lắp ráp trong nước sang nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan nhưng giá bán lại rẻ hơn gần 70 triệu đồng so với trước đây.
Mục lục
Bảng giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Camry 2021 tháng 10/2021
Giá xe Toyota Camry mới tháng 10 không có gì thay đổi so với tháng trước. Mức giá Camry 2.0G vẫn ở mức 1,029 tỷ đồng trong khi bản Camry 2.5Q có giá 1,235 tỷ đồng.
Bảng giá niêm yết và giá Toyota Camry lăn bánh của các phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn được cập nhật như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Toyota Camry 2.0G | 1.029.000.000 | 1.190.295.700 | 1.169.715.700 | 1.150.715.700 |
Toyota Camry 2.5Q | 1.235.000.000 | 1.424.105.700 | 1.399.405.700 | 1.380.405.700 |
Giá xe Camry 2021 mới nhất hiện nay trên thị trường. Phiên bản màu ngọc trai sẽ cộng thêm 8 triệu đồng nữa.
Khuyến mãi tháng 10/2021 của Toyota Camry
Tham khảo qua thị trường, một số đại lý đang chào bán Toyota Camry với ưu đãi lên tới 40 triệu đồng cho có 2 phiên bản với mức giảm tiền mặt vào khoảng 35 triệu đồng, còn lại là phụ kiện chính hãng.
Để biết thêm thông tin khuyến mãi, ưu đãi giảm giá trong tháng này, độc giả vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý trên toàn quốc.
Mua Toyota Camry trả góp
Nếu quan tâm tới việc mua xe Toyota Camry trả góp bạn có thể tham khảo các chính sách của những ngân hàng lớn. Hiện tại, các ngân hàng Việt Nam có tỷ lệ cho vay mua xe tới 85% và thời gian vay tới 8 năm. Mức lãi xuất khi mua xe Camry trả góp từ 8 đến hơn 9%.
So sánh giá xe cùng phân khúc với Toyota Camry
Toyota Camry nằm trong phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam, nơi có sự góp mặt của các tên tuổi như Honda Accord, Mazda6 hay Kia Optima. Với giá khởi điểm 1,029 tỷ đồng cho bản 2.0G, Toyota đắt hơn hẳn hai đối thủ Mazda6 và Kia Optima nhưng vẫn rẻ hơn so với Accord hiện đang chỉ có một phiên bản duy nhất ở giá 1,319 tỷ đồng.
Ở phiên bản tiêu chuẩn, Mazda 6 có giá 829 và Optima niêm yết ở mức 759 triệu đồng, “mềm” hơn rất nhiều so với giá xe Camry bản G. Ngay cả bản cao cấp nhất của NEW MAZDA6 là 2.5L SIGNATURE PREMIUM cũng chỉ có giá 1,049 tỷ đồng, còn Kia Optima xấp xỉ 1 tỷ đồng mà thôi. Toyota Camry 2.5Q 2021 có giá cao nhất trong số này với giá niêm yết tới 1,235 tỷ đồng.
Thông tin xe Toyota Camry
Toyota Camry 2021 có diện mạo hoàn toàn mới, lột xác khỏi phong cách có phần trung niên trước đây, hướng đến sự trẻ trung, hiện đại nhằm thu hút thêm đối tượng khách hàng. Yếu tố cốt lõi dẫn đến sự thay đổi về thiết kế ngoại thất của Camry chính là sự xuất hiện của cơ sở gầm bệ TNGA mới hiện đang được Toyota áp dụng toàn cầu. Khung gầm này giúp Toyota Camry cải thiện được độ vững chắc, linh hoạt và tầm nhìn so với trước đây.
Thông số kỹ thuật chung Toyota Camry 2021
Hạng mục | Toyota Camry 2.0G | Toyota Camry 2.5Q |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.885 x 1.840 x 1.445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |
Trọng lượng (kg) | 1520 | 1560 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,7 | 5,8 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 140 | |
Hệ thống treo trước – sau | Mc Pherson – Tay đòn kép | |
Phanh trước – sau | Đĩa tản nhiệt – Đĩa đặc | |
Hệ thống lái | Thủy lực | |
Kích thước lốp trước – sau | 215/55R17 | 235/45R18 |
La-zăng (inch) | 17 | 18 |
Bảng thông số cơ bản của Toyota Camry
Kích thước của xe cũng thay đổi với chiều dài tăng 35 mm, chiều rộng tăng 15 mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 50 mm. Theo đó, tổng thể chiều dài x chiều rộng x chiều cao của Camry 2021 lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 mm. So với các đối thủ cùng phân khúc, Camry 2021 có dáng vẻ to lớn hơn.
Ngoại thất của xe Camry
Hạng mục | Toyota Camry 2.0G | Toyota Camry 2.5Q |
Đèn chiếu gần | Bi-LED | LED |
Đèn chiều xa | Bi-LED | LED |
Đèn LED ban ngày | LED | |
Đèn pha tự động | Có | |
Đèn sương mù | Có | |
Cụm đèn sau | LED | |
Gương gập điện | Có | |
Gương chỉnh điện | Có | |
Sấy gương | Không | |
Gương tích hợp xi nhan | Có | |
Gạt mưa phía sau | Không | |
Gạt mưa tự động | Có | |
Đóng mở cốp điện | Không | |
Mở cốp rảnh tay | Không | |
Cửa hít | Không | |
Ăng ten | Kính sau | |
Tay nắm cửa | Mạ crôm | |
Ống xả | Đơn | Kép |
Ngoại thất của Toyota Camry hướng đến vẻ sang trọng và hiện đại, ở thế hệ mới mẫu xe này đã được cách tân để trở nên “bớt già” hơn với trước đây. Phần đầu xe trông cá tính và thể thao với lưới tản nhiệt vuốt tràn sang 2 bên cùng các thanh nan mảnh dẹt xếp chồng lên nhau.
Nội thất xe Camry
Hạng mục | Toyota Camry 2.0G | Toyota Camry 2.5Q |
Vô lăng bọc da | Có | |
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Bảng đồng hồ | Optitron | |
Lẫy chuyển số | Không | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch | 7 inch |
Chất liệu ghế | Da | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Điều chỉnh ghế lái | Chính điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện 8 hướng | |
Hàng ghế sau | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện |
Hàng ghế thứ 3 | Không có |
Không gian bên trong của Toyota Camry 2021 cũng được làm lại với phong cách trẻ trung, hiện đại hơn. Nội thất cả 2 phiên bản đều được bọc da phối hợp với các viền kim loại và các tấm ốp nhựa giả gỗ. Trên bản 2.5Q còn có sự xuất hiện của cửa sổ trời – trang bị lần đầu có mặt trên Toyota Camry tại Việt Nam.
Tính năng an toàn trên xe Camry
Hạng mục | Toyota Camry 2.0G | Toyota Camry 2.5Q |
Chống bó cứng phanh | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Khởi hành ngang dốc | Có | |
Cân bằng điện tử | Có | |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | |
Cảnh báo lệch làn đường | Không | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Không | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | |
Cảm biến trước | Có | |
Cảm biến sau | Có | |
Camera 360 độ | Không | |
Camera lùi | Có | |
Hệ thống nhắc thắt dây an toàn | Có | |
Túi khí | 7 |
Ở thế hệ mới, Toyota Camry hiện nay được bổ sung thêm khá nhiều tính năng an toàn chủ động như cảnh báo điểm mù, phanh đỗ điện tử, camera lùi, ga tự động, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, hệ thống dẫn đường, màn hình hiển thị kính lái dạng HUD cũng như 7 túi khí an toàn.
Tuy có phần muộn màng hơn phần lớn các đối thủ hoặc những mẫu xe ở phân khúc thấp hơn đều đã được trang bị những tính năng này nhưng đây vẫn là tin vui cho người mua Camry 2021, bởi dù sao giá bán của xe lại rẻ hơn gần 70 triệu đồng so với trước đây. Các trang bị cơ bản trên xe vẫn có phanh chống bó cứng ABS, phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TRC, phân bổ lực phanh điện tử EBD, khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến hỗ trợ đỗ xe.
Trang thiết bị tiện nghi
Hạng mục | Toyota Camry 2.0G | Toyota Camry 2.5Q |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động nút bấm | Có | |
Khởi động từ xa | Không | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập | Tự động, 3 vùng độc lập |
Hệ thống lọc khí | Không | |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
Sấy hàng ghế trước | Không | |
Sấy hàng ghế sau | Không | |
Làm mát hàng ghế trước | Không | |
Làm mát hàng ghế sau | Không | |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Có |
Chức năng mát-xa | Không | |
Màn hình giải trí | Không | |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 9 loa JBL |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối Bluetooth | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Đàm thoại rảnh tay | Có | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | Có |
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải trí | Có | |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng kính sau | Không | Chỉnh tay |
Cổng sạc | Không | |
Sạc không dây | Không | |
Phanh tay tự động | Có | |
Kính cách âm 2 lớp | Không | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Chiều dài cơ sở tăng thêm 50 mm lên 2.825 mm mang đến không gian rộng rãi hơn cho Camry 2021, hàng ghế thứ 2 có khoảng để chân khá thoải mái. Bên cạnh đó, bệ tì tay ở hàng ghế sau trên bản 2.5Q có thêm bảng điều khiển đặt cạnh hộc đựng cốc cho phép người ngồi sau điều chỉnh âm lượng, ngả điện cho ghế, nhiệt độ điều hòa và rèm che nắng kính sau.
Động cơ của xe Camry 2021
Hạng mục | Toyota Camry 2.0G | Toyota Camry 2.5Q |
Kiểu dáng động cơ | DOHC 4 xy lanh thẳng hàng | |
Số xi lanh | 4 | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.998 | 2.494 |
Công nghệ động cơ | Phun xăng đa điểm | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 123/6500 | 135/6500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 199/4600 | 235/4100 |
Tổng công suất | 123 | 135 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Hệ truyền động | Cầu trước | |
Đa chế độ lái | Không | 3 |
Chế độ chạy địa hình | Không | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 10,23 | 11,29 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6,5 | 5,4 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7,88 | 7,56 |
Tuy được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan nhưng Toyota Camry 2021 Việt Nam lại không được trang bị loại động cơ mới như ở thị trường nước bạn. Xe vẫn sử dụng động cơ cũ với 2 tùy chọn cho 2 phiên bản. Đầu tiên động cơ xăng, dung tích 2.0L sản sinh công suất tối đa 165 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 199 Nm. Tùy chọn hộp số đi kèm là loại tự động 6 cấp.
Tùy chọn thứ 2 là loại máy xăng có mã 2AR-FE với 4 xi-lanh, 16 van, dung tích 2.5L, tạo ra công suất tối đa 135 mã lực tại tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 235 Nm tại tua máy 4.100 vòng/phút. Trang bị hộp số đi kèm là loại tự động 6 cấp, ngoài ra bản 2.5Q sẽ có 3 chế độ lái Eco, Normal và Sport.
Đánh giá xe Camry 2021
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung, bắt mắt hơn.
- Cảm giác đánh lái vô lăng linh hoạt hơn nhiều so với trước đây.
- Tầm nhìn trên xe được cải thiện dễ quan sát hơn.
- Được trang bị nhiều tính năng an toàn.
Nhược điểm:
- Dung tích cốp chứa đồ không nhiều.
- Không được trang bị Apple CarPlay hay Android Auto.
- Giá xe Toyota Camry cao hơn một số đối thủ cùng phân khúc.
Những câu hỏi về Toyota Camry:
1. Toyota Camry có mấy phiên bản?
Camry có 2 phiên bản:
– Camry 2.0G
– Camry 2.5Q
2. Giá của Toyota Camry là bao nhiêu?
Giá Toyota Camry dao động từ 1.029.000.000 đến 1.235.000.000 tùy phiên bản
3. Kích thước xe Toyota Camry là bao nhiêu?
Toyota Camry có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4885 x 1840 x 1445mm
4. Xe Toyota Camry có mấy màu?
Hiện xe Camry đang bán có 6 màu: Đen / Trắng ngọc trai / Bạc / Đỏ / Nâu cafe/ Nâu đậm
Kết luận
Trên đây là bảng giá xe Toyota Camry 2021 và những đánh giá nhanh về thiết kế nội – ngoại thất và động cơ giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan nhất về Toyota Camry. Hy vọng bài viết này mang đến thông tin hữu ích cho độc giả.
Lưu ý: Toyota Camry 2021 được hiểu là xe Toyota Camry sản xuất năm 2021, không thể hiện model year của sản phẩm.