Dưới dây là bảng so sánh những điểm khác biệt chính trên Land Cruiser thế hệ trước và mẫu 2022 đang được phân phối tại Việt Nam. Cả hai mẫu đều được nhập nguyên chiếc từ Nhật.
Khung vỏ
|
Land Cruiser cũ |
Land Cruiser 2022 |
Khung gầm |
|
TNGA mới |
Kích thước |
4950 x 1980 x 1945 mm |
4965 x 1980 x 1945 mm |
Khoảng sáng gầm |
230 mm |
235 mm |
Khối lượng khô |
2625 kg |
2470 kg |
Ngoại thất
|
Land Cruiser cũ |
Land Cruiser 2022 |
Giá nóc |
– |
Có |
Nội thất
|
Land Cruiser cũ |
Land Cruiser 2022 |
Vô-lăng |
Bọc da |
Bọc da, ốp gỗ |
Màn hình đồng hồ |
4,2 inch |
7 inch |
Màn hình trung tâm |
7 inch |
12,3 inch, hiển thị kiểm soát địa hình |
Phanh đỗ |
Kéo tay |
Điện tử |
Chống ồn chủ động |
– |
Có |
Cửa cốp |
Mở điện |
Mở điện, đá cốp rảnh tay |
Kết nối USB |
Type A |
Type A, Type C |
Vận hành
|
Land Cruiser cũ |
Land Cruiser 2022 |
Loại động cơ |
V8 4.6L hút khí tự nhiên |
V6 3.5L tăng áp kép |
Công suất cực đại |
304 hp |
409 hp |
Mô-men xoắn cực đại |
439 Nm |
650 Nm |
Hộp số |
6 AT |
10 AT |
Chế độ lái |
– |
3 chế độ |
Chế độ địa hình |
– |
6 chế độ |
Công nghệ an toàn
|
Land Cruiser cũ |
Land Cruiser 2022 |
Cảnh báo điểm mù |
– |
Có |
Cảnh báo va chạm sớm |
– |
Có |
Kiểm soát làn đường |
– |
Có |
Đèn pha tự động |
– |
Có |
Ga tự động thích ứng |
– |
Có |
Cảm biến va chạm |
6 |
8 |
Giá bán
|
Land Cruiser cũ |
Land Cruiser 2022 |
Giá bán lẻ |
4.030.000.000 |
4.060.000.000 |
Theo Pháp luật và bạn đọc
Đại lý Toyota Từ Sơn Bắc Ninh